Bảng giá đất Tại Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Đô Thị - Các Tuyến Đường Khu Dân Cư Tổ Dân Phố 8 Đã Được Nhựa Hóa - Thị Trấn Krông Năng

Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, áp dụng cho đoạn từ thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32) đến thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127).

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Khu đất ở vị trí này nằm trong đoạn từ thửa đất nhà ông Trần Sỹ đến thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân. Mức giá 720.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực đã được nhựa hóa, với điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển và đầu tư lớn.

Vị trí 2: 504.000 VNĐ/m²

Khu đất ở vị trí này cũng nằm trong cùng đoạn từ thửa đất nhà ông Trần Sỹ đến thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân, nhưng với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá 504.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị hợp lý cho các hoạt động xây dựng và đầu tư trong khu vực đã được nhựa hóa.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Khu đất ở vị trí này nằm trong đoạn từ thửa đất nhà ông Trần Sỹ đến thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân. Mức giá 360.000 VNĐ/m² thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn phù hợp cho việc đầu tư và phát triển trong khu vực đô thị đã được nhựa hóa.

Bảng giá đất ở đô thị theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra các quyết định hợp lý về việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất ở đô thị tại thị trấn Krông Năng. Mức giá cụ thể cho các tuyến đường trong khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa giúp xác định giá trị của đất và hỗ trợ trong các quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127) 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Tiến (Thửa 13, TBĐ số 127) - Thửa đất ông Phạm Hữu Kiện (Thửa 489, TBĐ số 34) 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Tiến (Thửa 13, TBĐ số 127) - Thửa đất ông Phạm Hữu Kiện (Thửa 489, TBĐ số 34) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Tiến (Thửa 13, TBĐ số 127) - Thửa đất ông Phạm Hữu Kiện (Thửa 489, TBĐ số 34) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện